Lưu Ái Phương is a Vietnamese voice actress.
Dubbing roles[]
Films[]
Character | Dub | ||
![]() |
Zipp Storm
|
||
![]() |
Dazzle Feather
| ||
![]() |
Nick Wilde
(younger) |
||
![]() |
Cô Song
|
||
![]() ![]() ![]() ![]() |
Hằng Nga
(dialouge) |
||
![]() |
Chickenfish
|
Đi tìm Dory
| |
![]() |
Jessie
|
||
![]() |
Vanellope von Schweetz
|
||
![]() |
Linda
|
||
![]() |
Chase
|
||
![]() |
|||
![]() |
Bé Tí
|
Chuột Nhí Và Sứ Mệnh Thần Biển
| |
![]() |
Haibara Ai
|
Thám tử lừng danh Conan movies (movie 1 - movie 20 (cinema dub), movie 24 & movie 26)
| |
![]() |
Mitsuhiko Tsuburaya
|
||
![]() ![]() |
Tony
Tony Chopper |
Đảo Hải Tặc: Lễ Hội Hải Tặc
| |
One Piece Film: Gold
| |||
![]() |
Minamoto Shizuka
|
Nobita và những hiệp sĩ không gian
| |
Tân Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy
| |||
Nobita và chuyến thám hiểm Nam Cực Kachi Kochi
| |||
Romi
|
Doraemon: Nobita và hành tinh muông thú
| ||
Palupalu
|
Doraemon: Nobita và vương quốc trên mây
| ||
Gấu con
|
Doraemon: Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ
| ||
Poko
|
Doraemon: Nobita và vương quốc robot
| ||
Fuko
|
Doraemon: Nobita và những pháp sư gió bí ẩn
| ||
Chiko
|
Doraemon: Nobita ở vương quốc chó mèo
| ||
Piisuke
|
Doraemon: Chú khủng long của Nobita 2006
| ||
Ropull
(young) |
Doraemon: Phiên bản mới • Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ
| ||
Haribo
|
Doraemon: Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá
| ||
Pippo
|
Doraemon: Nobita và binh đoàn người sắt
| ||
Kibo
|
Doraemon: Nobita và người khổng lồ xanh
| ||
Miki
|
Thế giới kia
| ||
Rouge
|
X-Men
| ||
Nora
|
Vũ Điệu Đường Phố
|
- Voice-over narrator
- Additional roles
Series[]
Character | Dub | ||
Western Cartoons | |||
---|---|---|---|
![]() |
Skipper
|
||
![]() |
Emmie
| ||
![]() |
Lyla
| ||
![]() |
Nikki
| ||
Himari
| |||
Lyndsay
| |||
![]() |
Buttercup
|
||
![]() |
Sara Bellum
| ||
![]() |
Bà Jojo
|
||
![]() |
Lấp Lánh
|
||
![]() |
Cầu Vồng
| ||
![]() |
Bánh Táo
| ||
![]() |
Rồng Con/Spike
| ||
![]() |
Công chúa Cadance
| ||
![]() |
Nữ hoàng Chrysalis
| ||
![]() |
Apple Bloom
| ||
![]() |
Zecora
| ||
![]() |
Granny Smith
| ||
![]() |
Công chúa Celestia
| ||
![]() |
Công chúa Luna
| ||
![]() |
Iron Will
| ||
![]() |
Roma
| ||
![]() |
Crafty Crate
| ||
![]() |
Zipp Storm
|
||
![]() |
Sparky
| ||
![]() |
Jazz (chapter 1)
| ||
![]() |
Windy (chapter 1)
| ||
![]() |
Chase
|
||
![]() |
Marshall
| ||
![]() |
Aisha
|
||
![]() |
Roxy
|
Winx Club (HTV3 dub)
| |
![]() ![]() |
Darcy
| ||
![]() |
Piff
| ||
![]() |
Lampo
|
44 Cats
| |
![]() |
Barbie
|
Barbie: Life in the Dreamhouse
(Netflix dub) | |
![]() |
Ben Tennyson
|
||
![]() |
Masha
|
||
Muffin
|
Vườn chim vui nhộn
| ||
![]() |
Peter
|
||
![]() |
Mẹ Angelo
| ||
![]() |
Mẹ Jones
|
Ridley Jones
| |
Bà Dottie
| |||
Thoebe
| |||
Cookie
| |||
![]() |
E.B.
|
||
Anime | |||
![]() |
Miyano Shinho
Ai Haibara (episodes 129 - 213, 441 - now) |
||
![]() |
Mitsuhiko Tsuburaya
(episodes 602 - now) | ||
Uehara Yui
(episodes 441 - now) | |||
![]() |
Minamoto Shizuka
|
||
![]() ![]() |
Tony
Tony Chopper |
||
![]() |
Aino Minako
Thủy thủ Sao Kim |
||
![]() |
Son Goku
(young) |
||
![]() |
7 Viên Ngọc Rồng Z Kai
| ||
![]() |
Son Gohan
(young) | ||
Virgo
|
|||
Ur
| |||
Mavis
| |||
Hikari
|
Pokémon: Best Wishes
| ||
Langley
| |||
Elfin
|
Chiến binh Bakugan: Hành trình mới
| ||
Lars Lion
| |||
Yuu
Creamy Mami |
Thiên thần phép thuật Creamy Mami
| ||
Mikako
|
Anh chàng hàng xóm
| ||
Sakiko Sakura
|
Nhóc Maruko
(SCTV3 dub) | ||
Momoko "Maruko" Sakura
|
Cô bé Maruko
(POPS dub) | ||
Korosuke
|
Kiteretsu và cuốn từ điển kì bí
| ||
Amu Hinamori
|
Thiên thần hộ vệ
| ||
Maam
|
Dragon Quest - Chuyến Phiêu Lưu của Dai
| ||
Chinese Cartoons | |||
Hiền Hòa
|
Công Chúa Ôri
| ||
Mi Phu nhân
|
Tam Quốc Chí
| ||
Lý Phu nhân
|
Tiểu Bao Thanh Thiên
| ||
Reality Series | |||
Song Ji-Ah
|
Ba ơi, mình đi đâu vậy?
|
- Additional roles
- Theme song singer
- Làng Xì Trum
- Thomas và những người bạn (HTV3)
- Unidentified Dora the Explorer dub